(+84) 93 1771 793

25/09/2023

THANH'S HOUSE

Căn nhà phố 2 tầng được thiết kế theo phong cách hiện đại, sở hữu vẻ đẹp đơn giản mà sang trọng với sự giao thoa và tương tác của các chất liệu gỗ và đá, tạo ấn tượng mạnh từ diện mạo ban đầu của nhà phố.

Thông tin công trình:
THANH's HOUSE
Địa chỉ: Quảng Ngãi
Diện tích: 5x20m
Công năng: 1 phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 phòng bếp, 2 WC
Thiết kế thi công: MSD Architecture

11/09/2023

Thiết Kế Thi Công Khách Sạn

Bảng giá thiết kế Khách Sạn

STT

Hạng Mục

Đơn giá (VNĐ/m2)

Thiết kế bao gồm

1

Thiết kế biệt thự

220.000 – 350.000 vnđ

  • Bản vẽ 3D ngoại thất

  • Thiết kế kiến trúc

  • Thiết kế kết cấu

  • Bản vẽ điện nước

  • Thiết kế 3D nội thất

  • Dự toán công trình

2

Thiết kế nhà phố, nhà ống, nhà liền kề,…

120.000 – 200.000 vnđ

3

Thiết kế nhà hàng, khách sạn, văn phòng

100.000 – 180.000 vnđ

4

Thiết kế nhà cấp 4

100.000 – 120.000 vnđ

5

Thiết kế quán cafe, showroom, cửa hàng,…

80.000 – 150.000 vnđ

6

Thiết kế nhà xưởng

50.000 – 100.000 vnđ

Bảng giá thi công Khách Sạn

Tùy vào diện tích, công năng sử dụng, phong cách kiến trúc, số lượng phòng mà mức giá có thể thay đổi. Qúy khách có nhu cầu thi công khách sạn trọn gói thì liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chính xác.

Thông tin liên hệ

Quy trình tư vấn thiết kế

Bước 1: Tiếp nhận nhu cầu, trao đổi tư vấn 

✅ Bước 2: Báo giá theo đúng gói thiết kế

✅ Bước 3: Ký hợp đồng thiết kế với chủ đầu tư

✅ Bước 4: Bàn giao và quyết toán bản vẽ

✅ Bước 5: Giám sát tác giả

Dự án MSD Architecture thiết kế 

1. Shiva Hotel

2. Hùng Vương Hotel (Mặt Tiền)

Dịch Vụ Xây Dựng Phần Thô

Bảng giá xây dựng phần thô 2024

STT

Loại công trình

Đơn giá (tính theo VNĐ/m2)

1

Nhà cấp 4

2.500.000 - 3.000.000 VNĐ

2

Nhà phố

3.000.000 - 3.300.000 VNĐ

3

Biệt thự

3.500.000 - 4.500.00 VNĐ

4

Khách sạn

4.000.000 - 5.000.000 VNĐ

5

Quán Cafe

3.200.000 - 4.000.000 VNĐ

6

Nhà hàng

3.000.000 - 3.500.000 VNĐ

7

Nhà xưởng

2.000.000 - 3.000.000 VNĐ

Lưu ý: Tùy theo diện tích, công năng sử dụng, phong cách kiến trúc mà giá xây dựng phần thô sẽ khác nhau. Qúy khách hàng liên hệ ngay cho MSD Architecture để được tư vấn và báo giá chính xác.

Hạng mục xây dựng phần thô

1. Tổ chức công trường, lán trại cho công nhân, kho bãi
2. Dọn dẹp, phát quang mặt bằng, định vị mặt bằng, cốt cao độ
3. Đào đất, lấp đất móng, hầm phốt, hố ga
4. Đổ đất dư, đổ xà bần trong quá trình xây nhà
5. Thi công móng (nếu là móng cọc: từ đầu cọc ép, cọc khoan nhồi trở lên)
6. Thi công phần bê tông cốt thép dầm, nền, vách tầng hầm (nếu có)
7. Thi công phần bê tông cốt thép móng, cổ cột, đà kiềng. Thi công hầm phốt, hố ga, bể đựng bồn nước ngầm
9. Thi công BTCT cột, BTCT dầm sàn các tầng, đà lanh tô, mái BTCT (nếu có)
10. Đổ BTCT cầu thang, xây bậc bằng gạch
11. Xây tô tường bao, tường ngăn, vách theo bản vẽ thiết kế
12 Thi công hệ xà gồ thép để lợp mái (nếu có)

Cách tính chi phí xây dưng

Đối với cách tính diện tích

  • Tầng 1 (Trệt): Tính 100% giá.
  • Lầu: Tính 100% giá, có bao nhiêu lầu nhân lên bấy nhiêu.
  • Mái: Tính 30% (mái tôn); tính 50% giá (mái bằng); tính 70% (mái ngói).
  • Sân: Tính 50% giá.

Đối với cách tính chi phí móng

STT

Loại Móng

Đơn Giá

1

Móng Đơn

20% x diện tích tầng 1 x đơn giá phần thô

2

Móng băng một phương

40% x diện tích tầng 1 x đơn giá phần thô

3

Móng băng hai phương

60% x diện tích tầng 1 x đơn giá phần thô

4

Móng cọc (ép tải)

[330.000đ/m x số lượng cọc x chiều dài cọc] + [Nhân công ép cọc: 20.000.000 đ]+ [Hệ số đài móng: 0.2 x diện tích tầng 1(+sân) x đơn giá phần thô]

5

Móng cọc (khoan nhồi)

[450.000 đ/m x số lượng cọc x chiều dài cọc]+ [Hệ số đài móng: 0.2 x diện tích tầng 1(+sân) x đơn giá phần thô]

Hình ảnh thi công thực tế


Kỹ thuật xây dựng được áp dụng tại công trình

0931.771.793

0931.771.793