(+84) 93 1771 793

10/09/2023

Dịch Vụ Xây Nhà Trọn Gói

Bảng giá dịch vụ xây nhà trọn gói 2024

STT

Vật Tư

Đơn Giá

Ghi chú

1

Vật tư hoàn thiện loại cơ bản

4.000.000 đ/m2

Liên hệ 0931771793 để được KTS tư vấn chi tiết!

2

Vật tư hoàn thiện loại trung bình

4.600.000 đ/m2

3

Vật tư hoàn thiện loại khá

4.800.000 đ/m2

4

Vật tư hoàn thiện loại tốt

5.500.000 đ/m2 (*)

5

Vật tư hoàn thiện loại cao cấp

6.500.000 đ/m2 (*)

Lưu ý: Bảng giá trên chưa bao gồm nội thất, nếu gia chủ trọn gói nội thất thì đơn giá chỉ từ chỉ từ 1.200.000 - 2.000.000 đ/m2.

Thông tin liên hệ:

Hạng mục thi công trọn gói

Thi công Phần thô

  1. Tổ chức công trường, lán trại cho công nhân, kho bãi
  2. Dọn dẹp, phát quang mặt bằng, định vị mặt bằng, cốt cao độ
  3. Đào đất, lấp đất móng, hầm phốt, hố ga
  4. Đổ đất dư, đổ xà bần trong quá trình xây nhà
  5. Thi công móng (nếu là móng cọc: từ đầu cọc ép, cọc khoan nhồi trở lên)
  6. Thi công phần bê tông cốt thép dầm, nền, vách tầng hầm (nếu có)
  7. Thi công phần bê tông cốt thép móng, cổ cột, đà kiềng. Thi công hầm phốt, hố ga, bể đựng bồn nước ngầm
  8. Thi công BTCT cột, BTCT dầm sàn các tầng, đà lanh tô, mái BTCT (nếu có)
  9. Đổ BTCT cầu thang, xây bậc bằng gạch
  10. Xây tô tường bao, tường ngăn, vách theo bản vẽ thiết kế
  11. Thi công hệ xà gồ thép để lợp mái (nếu có)

Thi công hoàn thiện

  1. Ốp lát gạch, gạch len chân tường, ốp gạch trang trí mặt tiền, nhà vệ sinh
  2. Sơn nước toàn bộ nhà
  3. Chống thấm WC, ban công, sân thượng
  4. Lợp tôn, ngói mái (nếu có)
  5. Lắp đặt thiết bị vệ sinh (Lavabo, bàn cầu, chậu rửa chén, và các phụ kiện)
  6. Lắp đặt thiết bị điện (mặt, công tắc, ổ cắm, CB) & đèn chiếu sáng
  7. Đá Granite: Bếp, cầu thang, mặt tiền
  8. Phần mộc (Cửa gỗ, tủ bếp gỗ, tay vịn lan can cầu thang)
  9. Phần nhôm – Kính, Sắt Kính-Cửa nhựa lõi thép (Cửa cổng, Cửa đi, Cửa sổ, Cửa WC, Mái giếng trời, Bông bảo vệ)
  10. Trần thạch cao
  11. Dọn dẹp vệ sinh cơ bản trước khi bàn giao

Cách tính chi phí xây dựng

1. Đối với cách tính diện tích

- Tầng 1 (Trệt): Tính 100% giá

- Lầu: Tính 100% giá, có bao nhiêu lầu nhân lên bấy nhiêu

- Mái: Tính 30% (mái tôn); tính 50% giá (mái bằng); tính 70% (mái ngói)

- Sân: Tính 50% giá

2. Đối với cách tính chi phí Móng

STT

Loại Móng

Đơn Giá

1

Móng Đơn

20% x diện tích tầng 1 x đơn giá phần thô

2

Móng băng một phương

40% x diện tích tầng 1 x đơn giá phần thô

3

Móng băng hai phương

60% x diện tích tầng 1 x đơn giá phần thô

4

Móng cọc (ép tải)

[330.000đ/m x số lượng cọc x chiều dài cọc] + [Nhân công ép cọc: 20.000.000 đ]+ [Hệ số đài móng: 0.2 x diện tích tầng 1(+sân) x đơn giá phần thô]

5

Móng cọc (khoan nhồi)

[450.000 đ/m x số lượng cọc x chiều dài cọc]+ [Hệ số đài móng: 0.2 x diện tích tầng 1(+sân) x đơn giá phần thô]

Hình ảnh 3D công trình

Hình ảnh thi công thực tế


0 bình luận:

Đăng nhận xét

0931.771.793

0931.771.793